Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
thuoc24h.io.vnthuoc24h.io.vn
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

Faditac 40mg
Home / Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng

Faditac 40mg

  • Estomagel
  • Fareso 40

0 ₫

Category: Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng
  • Estomagel
  • Fareso 40
  • Description
  • Reviews (0)

Thuốc Faditac 40mg được sử dụng trong điều trị loét dạ dày – tá tràng, trào ngược dạ dày, thực quản. Vậy, thuốc có liều dùng như thế nào? Cần những lưu ý gì khi sử dụng?  Hãy cùng Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy (trungtamthuoc.com) tìm hiểu những thông tin về thuốc Faditac 40mg trong bài viết sau đây. 

Bạn đang xem: Faditac 40mg

1 Faditac 40mg là thuốc gì? Thành phần của thuốc Faditac 40mg

Mỗi viên nén thuốc Faditac 40mg chứa thành phần:

Thành phần Hàm lượng
Famotidin 40mg
Tá dược Vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế: Viên nén.

2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Faditac 40mg

Thuốc Faditac 40mg được chỉ định trong những trường hợp sau:

  • Người bị loét dạ dày, tá tràng.
  • Người bị trào ngược dạ dày, thực quản.
  • Người bị bệnh lý tăng tiết đường tiêu hoá như Zollinger – Ellison, đa u tuyến nội tiết.

3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Faditac 40mg

Điều trị Liều dùng
Loét dạ dày và tá tràng

Ngày uống 1 viên trước khi đi ngủ.

Hoặc uống ngày 2 lần, mỗi lần 20mg. Uống vào sáng và tối.

Uống trong 4-8 tuần.

Dự phòng tái phát Uống 20mg trước khi đi ngủ.
Trào ngược dạ dày – thực quản

Ngày uống 2 lần (sáng, tối), mỗi lần uống 20mg trong 6 tuần.

Nếu có thêm viêm thực quản: Ngày uống 2 lần, mỗi lần uống 20 mg – 40 mg. Uống trong 12 tuần.

Các bệnh lý tăng tiết dịch vị 

Uống 20mg, mỗi liều cách nhau 6 giờ.

Xem thêm: Viên nghệ Nano Curmin – HD

Có thể nâng liều tới 160 mg/lần cách 6 giờ cho một số người có hội chứng Zollinger -Ellison nặng.

Bệnh nhân suy thận nặng Người bệnh có hệ số thanh thải Creatinin dưới 10 ml/phút, giảm liều xuống 20mg, uống vào giờ đi ngủ hoặc khoảng cách dùng thuốc phải kéo dài tới 36 – 48 giờ theo đáp ứng lâm sàng.

4 Chống chỉ định

Người có tiền sử quá mẫn với Famotidin hoặc một trong các thành phần khác của thuốc.

5 Tác dụng phụ

Tần suất xuất hiện tác dụng phụ Tác dụng phụ
Thường gặp
  • Thần kinh: Đau đầu, nhức đầu, chóng mặt. 
  • Tiêu hóa: Táo bón, tiêu chảy.
Ít gặp
  • Sốt mệt mỏi, suy nhược, loạn nhịp. 
  • Tiêu hóa: Khô miệng, chán ăn, buồn nôn, nôn, khó chịu, Vàng da ứ mật, enzym gan bất thường. 
  • Phản ứng quá mẫn: choáng phản vệ, phù mạch, phù mắt, phù mạch, mày đay, phát ban, xung huyết kết mạc. 
  • Cơ xương: đau cơ xương, gồm chuột rút, đau khớp. 
  • Thần kinh: co giật toàn thân, rối loạn tâm thần như ảo giác, lú lẫn, kích động, trầm cảm, lo âu, suy giảm tình dục, dị cảm, mất ngủ, ngủ gà. 
  • Hô hấp: co thắt phế quản. 
  • Giác quan: mất vị giác, ù tai.
Hiếm gặp
  • Tim mạch: Block nhĩ thất, đánh trống ngực.
  • Miễn dịch: giảm bạch cầu hạt, giảm huyết cầu toàn thể, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Da: hoại tử da nhiễm độc, rụng tóc, trứng cá, ngứa, khô da, đỏ ửng.
Chưa xác định Chứng liệt dương, vú to ở đàn ông.

6 Tương tác

Thuốc Tương tác
Thuốc kháng acid Dùng đồng thời với Faditac 40mg sẽ làm giảm nhẹ sinh khả dụng của thuốc Faditac 40mg, tuy nhiên không ảnh hưởng đến tác dụng lâm sàng.
Thức ăn Dùng đồng thời với Faditac 40mg sẽ làm tăng nhẹ sinh khả dụng của thuốc Faditac 40mg, tuy nhiên không ảnh hưởng đến tác dụng lâm sàng.

7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng 

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc.
  • Không dùng quá liều dùng khuyến cáo để đảm bảo an toàn và hiệu quả.
  • Không dùng thuốc Faditac 40mg cho người bị dị ứng với một trong các thành phần của thuốc Faditac 40mg.
  • Thận trọng khi dùng thuốc Faditac 40mg cho trẻ em dưới 12 tuổi.
  • Trước khi sử dụng thuốc nên loại trừ khả năng bệnh ác tính.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

  • Chưa có nghiên cứu về tính an toàn và hiệu quả khi sử dụng thuốc Faditac 40mg trên phụ nữ có thai. Do đó, phụ nữ có thai nên hỏi ý kiến bác sĩ để cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ.
  • Phụ nữ cho con bú không nên sử dụng thuốc Faditac 40mg hoặc có thể ngưng cho trẻ bú mẹ trong quá trình mẹ sử dụng thuốc Faditac 40mg.

7.3 Xử trí khi quá liều

  • Chưa có báo cáo về tình trạng quá liều cấp.
  • Trường hợp bất thường nghi do sử dụng thuốc quá liều nên ngưng ngay thuốc và báo cáo với bác sĩ để có biện pháp xử trí kịp thời.

7.4 Bảo quản 

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ dưới 30 độ C.
  • Để thuốc tránh xa tầm tay trẻ em. 

8 Sản phẩm thay thế 

Medofadin 40 với thành phần Famotidine với hàm lượng 40mg, được chỉ định để điều trị loét dạ dày tá tràng, trào ngược dạ dày-thực quản và các tình trạng tăng tiết khác như hội chứng Zollinger-Ellison. Thuốc được sản xuất bởi Công ty Medopharm – Ấn Độ, đóng gói Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim.

Fatodin 40 với thành phần Famotidin 40 mg, được chỉ định để điều trị loét dạ dày tá tràng, trào ngược dạ dày-thực quản. Thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG – Việt Nam và đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy với giá 35,000đ cho hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim.

9 Thông tin chung

SĐK: VD-13980-11.

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco. 

Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.

10 Cơ chế tác dụng

10.1 Dược lực học

  • Famotidin ức chế cạnh tranh histamin tại thụ thể H2 của tế bào thành dạ dày, dẫn đến ức chế tiết acid dạ dày và giảm thể tích dạ dày.
  • So với các thuốc đối kháng thụ thể H2 khác , famotidine thể hiện tính chọn lọc cao đối với thụ thể này [1].

10.2 Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu không hoàn toàn qua Đường tiêu hóa. Sinh khả dụng đường uống khoảng 40-45%. Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 1-3 giờ.
  • Phân bố: Qua nhau thai và vào sữa mẹ. Liên kết với protein huyết tương khoảng 15-20%.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa ở gan để tạo thành famotidine S-oxid. 
  • Thải trừ: Qua nước tiểu khoảng 25-30% dưới dạng thuốc không đổi. Thời gian bán thải từ 2,5-3,5 giờ [2].

11 Thuốc Faditac 40mg giá bao nhiêu?

Thuốc Faditac 40mg hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy, giá sản phẩm có thể đã được cập nhật ở đầu trang. Hoặc để biết chi tiết về giá sản phẩm cùng các chương trình ưu đãi, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 1900 888 633 để được tư vấn thêm.

12 Thuốc Faditac 40mg mua ở đâu?

Thuốc Faditac 40mg  mua ở đâu chính hãng, uy tín nhất? Bạn có thể mua thuốc trực tiếp tại Nhà thuốc Trung Tâm Thuốc Central Pharmacy tại địa chỉ: 85 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội. Hoặc liên hệ qua số hotline/ nhắn tin trên website để đặt thuốc cũng như được tư vấn sử dụng thuốc đúng cách. 

13 Ưu điểm

  • Được bào chế dạng viên nén, tiện lợi cho việc mang theo sử dụng.
  • Được sản xuất bởi Công ty cổ phần Pymepharco với  nhà máy sản xuất đạt chuẩn GMP, đảm bảo chất lượng thuốc.
  • So với các thuốc đối kháng thụ thể H2 khác, Famotidine thể hiện tính chọn lọc cao đối với thụ thể này.
  • Faditac 40mg giúp điều trị loét dạ dày – tá tràng, trào ngược dạ dày, thực quản, bệnh lý tăng tiết đường tiêu hoá (Zollinger – Ellison, đa u tuyến nội tiết) hiệu quả.

14 Nhược điểm

  • Thuốc có thể gây một số tác dụng phụ lên người sử dụng.

Tổng 3 hình ảnh

Tài liệu tham khảo

  1. ^ Chuyên gia Drugbank. Famotidine, Drugbank. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023
  2. ^ Chuyên gia MIMS. Famotidine, MIMS. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2023

>>>>>Xem thêm: Hỗn dịch dạ dày Anvitra vàng

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Faditac 40mg” Cancel reply

Related products

Quick View

Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng

Ancid Ampharco

Quick View

Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng

AGAR – HP

250.000 ₫
Quick View

Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng

Aluphos

0 ₫
Quick View

Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng

Amalgel 1.5g

295.000 ₫
Quick View

Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng

A.T Diosmectit

0 ₫
Quick View

Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng

Antilox Forte

95.000 ₫
Quick View

Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng

A.T Pantoprazol Tab 40mg

Quick View

Thuốc Điều Trị Viêm Loét Dạ Dày - Tá Tràng

A.T Esomeprazol 20 Tab

Archives

No archives to show.

Categories

  • No categories
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?